Tìm hiểu Histogram Là Gì – định Nghĩa, Ví Dụ, Giải Thích

Nhận xét Histogram Là Gì – định Nghĩa, Ví Dụ, Giải Thích là ý tưởng trong bài viết hôm nay của Tên game hay Vương quốc trên mây. Tham khảo content của https://www.anhsexvip.me để biết chi tiết nhé.

Histogram là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Histogram – Definition Histogram – Phân tích kỹ thuật Kiến thức phân tích kỹ thuật cơ bản

Thông tin thuật ngữ

Tiếng Anh Histogram
Tiếng Việt Biểu đồ
Chủ đề Phân tích kỹ thuật Kiến thức phân tích kỹ thuật cơ bản

Định nghĩa – Khái niệm

Histogram là gì?

Biểu đồ là một biểu diễn đồ họa tổ chức một nhóm các điểm dữ liệu thành các phạm vi do người dùng chỉ định. Nó tương tự như một biểu đồ thanh. Biểu đồ cô đọng một chuỗi dữ liệu thành một hình ảnh dễ hiểu bằng cách lấy nhiều điểm dữ liệu và nhóm chúng thành các phạm vi hay vùng hợp lý.

Bạn đang xem: Histogram là gì

Histogram là Biểu đồ.Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Phân tích kỹ thuật Kiến thức phân tích kỹ thuật cơ bản.

Xem thêm các hình ảnh sex đẹp rõ từng cm tại đây: https://www.anhsexvip.me/anh-chich-han-quoc

Ý nghĩa – Giải thích

Histogram nghĩa là Biểu đồ.

Biểu đồ thường được sử dụng trong thống kê để chứng minh có bao nhiêu trong số một loại biến nhất định xảy ra trong một phạm vi cụ thể.

Xem thêm: Nguyên Tử Là Gì – Thành Phần Cấu Tạo Của Nguyên Tử

Biểu đồ là một biểu đồ giống như biểu đồ thanh của dữ liệu, tập hợp một loạt các kết quả vào các cột dọc theo trục x.

Trục y thể hiện số lượng hoặc phần trăm số lần xuất hiện trong dữ liệu cho mỗi cột và có thể được sử dụng để trực quan hóa các phân phối dữ liệu.

Trong giao dịch, biểu đồ MACD được các nhà phân tích kỹ thuật sử dụng để chỉ ra những thay đổi về động lượng.

Xem thêm: Desk Là Gì – Desk Trong Tiếng Tiếng Việt

Definition: A histogram is a graphical representation that organizes a group of data points into user-specified ranges. It is similar in appearance to a bar graph. The histogram condenses a data series into an easily interpreted visual by taking many data points and grouping them into logical ranges or bins.

Ví dụ mẫu – Cách sử dụng

Ví dụ về biểu đồ

*
*

Thuật ngữ tương tự – liên quan

Danh sách các thuật ngữ liên quan Histogram Bar GraphLine GraphPrice by Volume Chart (PBV) DefinitionMoving Average Convergence Divergence – MACD DefinitionPercentage Price Oscillator – PPOWhat is Frequency DistributionBiểu đồ tiếng Anh

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Phân tích kỹ thuật Kiến thức phân tích kỹ thuật cơ bản Histogram là gì? (hay Biểu đồ nghĩa là gì?) Định nghĩa Histogram là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Histogram / Biểu đồ. Truy cập sotaydoanhtriđể tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

Chuyên mục: Hỏi Đáp