Nhận xét swing có nghĩa là gì là conpect trong nội dung bây giờ của Kí tự đặc biệt Vương quốc trên mây. Đọc nội dung để biết chi tiết nhé.
Bạn đang xem: Swing có nghĩa là gì
1 Tiếng Anh 1.1 Cách phát âm 1.2 Danh từ 1.2.1 Thành ngữ 1.3 Nội động từ 1.4 Ngoại động từ 1.4.1 Thành ngữ 1.5 Tham khảo 2 Tiếng Pháp 2.1 Cách phát âm 2.2 Tính từ 2.3 Danh từ 2.4 Tham khảo
Xem thêm: Undervolt Là Gì – Hướng Dẫn Undervolt Giảm Nhiệt Độ Bộ Vi Xử Lý Cpu
Danh từ
swing /ˈswɪŋ/
Sự đu đưa, sự lúc lắc; độ đu đưa, độ lắc. Cái đu. Chầu đu. Sự (đi) nhún nhảy. to walk with a swing — đi nhún nhảy Quá trình hoạt động; sự tự do hành động. to give somebody full swing in some matter — cho ai được tự do hoạt động trong thienmaonline.vnệc gì (Âm nhạc) (như) swing music. Nhịp điệu (thơ… ). (Thể dục,thể thao) Cú đấm bạt, cú xuynh (quyền Anh). (Thương nghiệp) Sự lên xuống đều đều (giá cả). Thành ngữ in full swing: Xem Full . the swing of the pendulum: (Nghĩa bóng) Khuynh hướng xen kẽ, khuynh hướng muốn để các đảng lần lượt lên nắm chính quyền.
Nội động từ
swing /ˈswɪŋ/ nội động từ swung /ˈswʌŋ/
Đu đưa, đong đưa, đung đưa, lúc lắc, vung vẩy; lắc, lay, khuấy, đi, di chuyển, chuyển động, chuyển dịch, xê dịch qua lại hoặc tới lui trong khi nó đang lơ lửng trên không hay nó đang nằm trên hoặc có liên quan theo một cách nào đó với một trục nào đó. door swings to shut — cửa đu đưa rồi đóng lại Her long black skirt swings about her legs. — Cái váy đen dài phấp phới quanh chân của cô ta. The door swings shut behind him. — Cánh cửa đóng lại sau lưng hắn. The heavy black oak door swung to behind me with a muffled moan of protesting hinges. — Cánh cửa đen nặng nề làm bằng gỗ sồi đóng lại sau lưng tôi cùng với tiếng kêu của mấy cái bản lề cửa bị ép chặt. I could see the shed in the distance, and I watched in horror as the door began to swing shut. — Tôi có thể nhìn thấy cái túp lều chứa hàng từ xa, và rồi tôi bắt đầu khiếp sợ khi cánh cửa bắt đầu đóng lại. The litter was carried through the entrance, and the door was swung shut behind them. — Rác được đưa qua cánh cổng, rồi cái cửa sẽ đóng lại phía sau chúng. Đánh đu. to swing into the saddle — đánh đu nhảy lên yên Treo lủng lẳng. lamp swings from the ceiling — đèn treo lủng lẳng trên trần nhà Đi nhún nhảy. to swing out of the room — đi nhún nhảy ra khỏi phòng Ngoặt (xe, tàu… ). to swing to starboard — (hàng hải) quay ngoặt sang bên phải
Ngoại động từ
swing /ˈswɪŋ/ ngoại động từ /ˈswʌŋ/
(làm hoặc khiến cái gì đó) Đu đưa, đong đưa, đung đưa, lúc lắc, vung vẩy; làm hoặc khiến cái gì đó lắc, lay, khuấy, đi, di chuyển, chuyển động, chuyển dịch, xê dịch qua lại hoặc tới lui trong khi nó đang lơ lửng trên không hay nó đang nằm trên hoặc có liên quan theo một cách nào đó với một trục nào đó. to swing one”s feet — đu đưa hai chân to swing a child — đưa đẩy cái đu cho một đứa trẻ A priest began swinging a censer. — Một vị thầy tế bắt đầu đung đưa cái lư hương qua lại. Treo lủng lẳng, mắc. to swing a lamp on the ceiling — treo lủng lẳng cái đèn lên trần nhà to swing a hammock — mắc cái võng Vung vẩy; lắc. to swing one”s arms — vung tay to swing a club — vung gậy to swing a bell — lắc chuông Quay ngoắt. to swing a car round — lái ngoắt xe ô tô, quay ngoắt xe ô tô trở lại (Âm nhạc) Phổ thành nhạc xuynh. (Từ mỹ,nghĩa mỹ) Lái theo chiều lợi. to swing the election — lái cuộc bầu cử theo chiều có lợi cho mình Thành ngữ no room to swing a cat: Xem Room . to swing the lead: Xem Lead . swing for it: bị tử hình bằng cách treo cổ Now he is going to swing for it. — Giờ thì hắn ta bị treo cổ. It wasn”t a hanging offence but he swung for it anyway. — Dù nó không đáng bị treo cổ nhưng anh ta vẫn bị tử hình theo cách này. Nobody should get away with planting a bomb in a public place without swinging for it. — Chẳng có tên nào thoát tội đặt bom ở nơi đông người qua lại mà không bị tử hình. He will swing for it next week, unless a petition for his life takes effect. — Ông ta sẽ bị tử hình vào tuần tới, nếu đơn kháng cáo không được chấp thuận.
Tham khảo
Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng thienmaonline.vnệt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
swing
Cách phát âm
IPA: /swiɳ/
Tính từ
Số ít Số nhiều Giống đực swing
/swiɳ/ swings
/swiɳ/ Giống cái swing
/swiɳ/ swings
/swiɳ/
swing /swiɳ/
(Có) Dáng điệu thoải mái. Une jeune fille swing — một thiếu nữ dáng điệu thoải mái Đúng mốt, đúng thời trang. Costume swing — bộ quần áo đúng mốt
Danh từ
Số ít Số nhiều swing
/swiɳ/ swings
/swiɳ/
swing gđ /swiɳ/
Điệu xuynh (nhảy, nhạc). (Thể dục thể thao) Cú tạt ngang, cú xuynh.
Tham khảo
Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng thienmaonline.vnệt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://thienmaonline.vn/w/index.php?title=swing&oldid=2009355”
Xem thêm: Tải Game Chém Quả – Download Game Chém Trái Cây
Thể loại: Mục từ tiếng AnhDanh từNội động từNgoại động từMục từ tiếng PhápTính từTính từ tiếng PhápDanh từ tiếng PhápDanh từ tiếng AnhĐộng từ tiếng Anh
Chuyên mục: Hỏi Đáp