Nhận xét Kỹ Năng Làm Việc Độc Lập Tiếng Anh Là Gì, Từ Vựng Trong Cv Tiếng Anh Bạn Cần Biết là chủ đề trong bài viết hiện tại của Kí tự đặc biệt Vuongquoctrenmay.vn. Tham khảo bài viết để biết chi tiết nhé.
Hiện nay Tiếng Anh là yêu cầu rất quan trọng. Vì thế khi đi xin việc, đôi khi nhà tuyển dụng sẽ yêu cầu bạn nộp CV bằng Tiếng Anh, bạn cần phải trình bày sao cho đứng các từ vựng. Hãy cùng thienmaonline.vn tìm hiểu về những từ vựng thường xuất hiện trong CV qua bài viết hôm này nhé.
Việc làm nhà hàng khách sạn
Việc làm phục vụ
Việc làm đầu bếp
Việc làm pha chế
Tiếng Anh | Tiếng Việt |
Apply position | Vị trí ứng tuyển |
Apply for | Ứng tuyển vào vị trí |
Personal Information | Thông tin cá nhân |
Full Name | Họ và tên |
Gender | Giới tính |
Date of birth | Ngày sinh |
Place of birth | Nơi sinh |
Nationality | Quốc tịch |
Religious | Tôn giáo |
Identity Card No | Số CMND |
Issued at | Cấp tại |
Permanent address | Địa chỉ tạm trú |
Current Address | Địa chỉ hiện tại |
Phone number | Số điện thoại |
E-mail address | Địa chỉ email |
Desired salary | Mức lương mong muốn |
Hiện nay rất nhiều nhà tuyển dụng yêu cầu CV bằng Tiếng Anh
Tiếng Anh | Tiếng Việt |
Educational background | Quá trình học tập |
studied at/ attend | Học tại trường |
majored in | Học chuyên ngành |
Skills | Kĩ năng |
Computer skills/ IT skills | Kĩ năng tin học |
Good at… | Giỏi về |
typing skills | Kĩ năng đánh máy |
Foreign language skills | Kĩ năng ngoại ngữ |
Communication Skills | Kỹ năng giao tiếp |
Team-working | Kkĩ năng làm việc nhóm |
work independently | Làm việc độc lập |
work under high pressure | Làm việc dưới áp lực cao |
verbal communication skills | Kĩ năng giao tiếp |
problem-solving skill | Kĩ năng giải quyết vấn đề |
Một số các từ vựng Tiếng Anh thường được dùng trong CV
Tiếng Anh | Tiếng Việt |
Courses | Các khóa học |
Attendance period | Thời gian tham gia |
Institution | Trung tâm theo học |
Pre-intermediate | Sơ cấp |
Intermidiate | Trung cấp |
Advanced | Cao cấp |
Qualifications | Bằng cấp |
Certificate | Chứng chỉ |
GPA (Grade point average) | Điểm trung bình |
Graduated | Tốt nghiệp |
Internship | Thực tập sinh |
Experience | Kinh nghiệm |
Undertake | Tiếp nhận, đảm nhiệm |
Work for | Làm việc cho ai, công ty nào |
Proffessional | Chuyên nghiệp |
Believe in | Tin vào, tự tin vào |
extensive experience in… | kinh nghiệm dồi dào ở mảng… |
professional in… | chuyên gia trong lĩnh vực…. |
Work History | Lịch sử làm việc |
– Carrier Objectives | Mục tiêu công việc |
make a significant contributions to the development of the company | Đem lại những đóng góp đáng kể trong sự phát triển của công ty |
develope my ability and skill further | Phát triển năng lực và kĩ năng của tôi |
gain a knowledge in… | Học hỏi kiến thức về |
Hy vọng qua bài viết, các bạn đã nắm được lượng từ vựng cần thiết cho quá trình xin việc của mình. thienmaonline.vn chúc các bạn thành công.
#ứng viên #từ vựng #tiếng anh #phỏng vấn #nhà tuyển dụng #hồ sơ xin việc #cv bằng tiếng anh
Chuyên mục: Hỏi Đáp