Bình luận Impress Là Gì – Nghĩa Của Từ Impress là ý tưởng trong content hiện tại của Kí tự đặc biệt Vương quốc trên mây. Đọc bài viết để biết đầy đủ nhé.
Bạn đang xem: Impress là gì
impress
impress /im”pres/ danh từ sự đóng dấu dấu (đóng vào, in vào…) (nghĩa bóng) dấu ấna work bearing an impress of genius: tác phẩm mang dấu ấn của một thiên tài ngoại động từ đóng, in (dấu lên cái gì); đóng dấu vào, in dấu vào (cái gì)to impress the wax with a stamp: đóng dấu vào miếng sáp bằng con dấu ghi sâu vào, khắc sâu vào, in sâu vàoto impress something on the memory: ghi sâu cái gì vào ký ức gây ấn tượng; làm cảm động, làm cảm kíchto be deeply impressed by someone”s kindness: cảm kích sâu sắc vì lòng tốt của ai ngoại động từ (sử học) cưỡng bách (thanh niên…) tòng quân, bắt (thanh niên…) đi lính trưng thu, sung công (hàng hoá…) đưa vào, dùng (những sự kiện… để làm dẫn chứng, để lập luận…)
dấuđóng dấuhoađục lỗsự đóngsự intạo lỗimpress systemphương thức kế toán tiền tạm ứngimpress systemtiền trả trước có mức quy định
Word families (Nouns, Verbs, Adjectives, Adverbs): impression, impress, impressionable, impressive, impressively
Xem thêm: Search Engine Là Gì – Cơ Chế Hoạt động Của Search Engine
impress
Từ điển Collocation
impress verb
ADV. really His work really impressed me.
VERB + IMPRESS be determined to, be keen to, hope to, want to | attempt to, seek to, try to | be designed to | fail to The results failed to impress us.
PREP. with She impressed us with both the depth and range of her knowledge.
PHRASES an attempt/effort to impress sb, be easily impressed I was young and easily impressed.
Từ điển WordNet
Xem thêm: 078 Là Mạng Gì – đầu Số 078 Là Mạng Nào
English Synonym and Antonym Dictionary
impresses|impressed|impressingsyn.: affect engrave establish fix imprint mark plant root stamp strike
Chuyên mục: Hỏi Đáp