Tìm hiểu Sau Avoid Là Gì – 30 Động Từ Đi Theo Sau Là Gerund (V là chủ đề trong nội dung bây giờ của Kí tự đặc biệt Vương quốc trên mây. Đọc bài viết để biết đầy đủ nhé.
1. ALLOW DOING SOMETHING: cho phép làm gì đó
– They don”t allow taking photographs in this supermarket. (Họ không cho phép chụp ảnh trong siêu thị này).
2. AVOID DOING SOMETHING: tránh né làm gì đó
– People should avoid eating after 8 p.m (Mọi người nên tránh ăn sau 8 giờ tối)
3. BEAR DOING SOMETHING = STAND DOING SOMETHING: chịu đựng được khi làm gì đó
– I can”t stand listening to their singing.(Tôi không thể chịu được khi phải nghe họ hát)
4. CAN’T HELP DOING SOMETHING: không thể không làm gì đó, không thể nín nhịn làm gì đó (thường là không thể nhịn cười)
– I can”t help laughing every time I watch Mr.Bean (Tôi không thể nhịn cười mỗi lần xem Mr Bean)
5.
Bạn đang xem: Sau avoid là gì
CONSIDER DOING SOMETHING: xem xét, nghĩ đến khả năng sẽ làm gì đó
– He seriously considered resigning. (Ông ấy đã nghiêm túc nghĩ đến việc từ chức)
6. DENY DOING SOMETHING: chốí đã làm gì đó
– The woman denied killing her husband (Người đàn bà đó đã chối tội giết chồng.)
7. DISLIKE DOING SOMETHING: không thích làm gì đó
– I dislike being the center of attention (Tôi không thích làm trung tâm của sự chú ý)
8. DREAD DOING SOMETHING: rất rất sợ phải làm gì đó
– After a long holiday, many people dread going back to work (Sau một kỳ nghỉ dài ngày, nhiều người rất sợ phảiđi làm trở lại)
9. ENDURE DOING SOMETHING: chịu đựng phải làm điều gì đó
– He can”t endure being alone in a foreign country (Anh ấy không chịu được cảnh cô độc một mình ở nước ngoài)
10. ENJOY DOING SOMETHING: thích thú, có được niềm vuikhi làm điều gì đó, thích làm gì đó như là một thú vui
– Young children enjoy helping around the house (Trẻ nhỏ thường thích giúp đỡ làm công việc trong nhà)
11. FINISH DOING SOMETHING: hoàn tất làm điều gì đó, làm xong việc gì đó
– When I finish typing this lesson, I will reward myself with a coffee. (Khi tôi đánh máy xong bài học này, tôi sẽ tự thưởng cho mình một ly cà phê)
12. GIVE UP DOING SOMETHING = QUIT DOING SOMETHING: từ bỏ làm gì đó
– I wonder when my father will stop/quit smoking (Tôi không biết khi nào ba tôi mới bỏ hút thuốc lá)
Những động từ đi theo sau là gerund (V-ing) trong tiếng Anh
13. GO ON DOING SOMETHING: tiếp tục làm gì đó
– Please go on working! (Hãy tiếp tục làm việc!)
14. HATE DOING SOMETHING: ghét làm gì đó
– Paul hates having his pictures taken (Paul ghét bị chụp ảnh)
15.
Xem thêm: Eager Là Gì – Nghĩa Của Từ Eager, Từ Từ điển Anh
IMAGINE DOING SOMETHING: tượng tượng làm gì đó
– She can”t imagine living with a husband 40 years older than she. (Cô ấy không thể tưởng tượng được việc sống chung với một ông chồng lớn hơn mình 40 tuổi)
16. INVOLVE DOING SOMETHING: đòi hỏi phải làm gì đó,đồng nghĩa với việc phải làm gì đó
– Running your own business involves working long hours (Điều hành doanh nghiệp riêng của mình đồng nghĩa với việc bạn phải làm việc nhiều giờ liên tục)
17. KEEP DOING SOMETHING: mãi làm điều gì đó, liên tục làm điều gì đó
– If you can keep studying English 2 hours a day for 2 years, you will certainly be very good at it (Nếu bạn có thể học tiếng Anh liên tục mỗi ngày 2 tiếng trong vòng 2 năm, chắc chắn bạn sẽ rất giỏi môn này)
18.
Xem thêm: Npc Là Gì – Nhân Vật Không Phải Người Chơi
LIKE DOING SOMETHING: thích làm gì đó
– I like watching documentaries. (Tôi thích xem phim tài liệu)
19. MIND DOING SOMETHING: phiền lòng khi làm gì đó (dùng trong phủ định hoặc nghi vấn xin phép, nhờ vả)
– Would you mind opening the window? (bạn có ngại mở cửa số giúp tôi không?)
– I don”t mind lending him some money as long as he promises to pay me back (Tôi không ngại cho anh ấy mượn tiền miễn là anhấy hứa trả lại cho tôi)
20. MISS DOING SOMETHING: suýt đã làm gì đó
-As he crossed the street, the bus just missed hitting him (Lúc anh ấy băng qua đường, xe buýt suýt chút nữa đã đâm vào anh ấy)
21. POSTPONE DOING SOMETHING: trì hoãn làm gì đó
– They have decided to postpone having a child for a while (Họ đã quyết định trì hoãn việc có con thêm 1 thời gian nữa).
22. PRACTISE DOING SOMETHING: thực tập, thực hành làm gì đó
– You must practise speaking English as much as possible to become more fluent (Bạn phải thực hành nói tiếng Anh càng nhiều càng tốt để trở nên lưu loát hơn)
23. EMEMBER DOING SOMETHING: nhớ đã làm gì đó (khi nghĩ về quá khứ)
– Do you remember locking the door? (anh có nhớ là đã khóa cửa rồi hay chưa?)
24. RESENT DOING SOMETHING: ghét làm gì đó
– He resented having to work such long hours (anh ấy ghét phải làm việc nhiều giờ liên tục như vậy).
25. RISK DOING SOMETHING: có nguy cơ bị làm gì đó
– If you invest in the stock market now, you will risk losing your money (Nếu bạn đầu tư vào thị trường chứng khoán lúc này, bạn sẽ có nguy cơ mất tiền.
26. START DOING SOMETHING = BEGIN DOING SOMETHING: bắt đầu làm gì đó
– After his business started bringing in profits, his health started going downhill. (Sau khi việc làm ăn của ông ta bắt đầu đem lại lợi nhuận thì sức khỏe ông ấy bắt đầu xuống dốc)
27. SUGGEST DOING SOMETHING: đề nghị làm gì đó
– For those who want to improve their spoken English without spending money, I suggest finding a job in the back-packers”area. (Đối với những người nào muốn cải thiện kỹ năng nói mà không cần phải tốn tiền, tôi đề nghị tìm việc làm ở khu Tây ba lô)
28. TO BE USED TO DOING SOMETHING: quen với việc làm gì đó
– She is still not used to getting up early. (Cô ấy ẫn chưa quen với việc dậy sớm).
29. TRY DOING SOMETHING: thử làm gì đó
– If you want to know how the poor feel, try living on one dollar a day. (nếu bạn muốn biết người nghèo cảm giác thế nào, thử sống bằng 1 đô mỗi ngày đi)
30. SPEND TIME DOING SOMETHING: bỏ (thời gian) làm gì đó
-He spends 4 hours playing computer games every day. (Mỗi ngày, nó bỏ ra 4 tiếng đồng hồ để chơi game vi tính)
Chuyên mục: Hỏi Đáp